Quy luật viết chữ Hán – 写汉字的基本规则1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 .2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 .3. Trái trước phải sau: 州 , 划 , 外 , 办 , 做 , 条 , 附 , 谢 .

Quy luật viết chữ Hán – 写汉字的基本规则1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 .2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 .3. Trái trước phải sau: 州 , 划 , 外 , 办 , 做 , 条 , 附 , 谢 .
Để có chi phí duy trì website, chúng tôi có nhúng một số quảng cáo vào trang web. Chúng tôi không đảm bảo nội dung quảng cáo. Xin được cảm thông!
Chúng tôi đang xây dựng từ điển Trung Việt Hán Nôm, rất cần sự chung tay để tạo từ điển. Kính mong nhận được sự hỗ trợ từ các nhà hảo tâm để chúng tôi có được sản phẩm tốt nhất cho người dùng có ghi công của quý vị. Xin cảm ơn!
Tiếng Hoa Hằng Ngày / Tiếng trung chuyên ngành
Từ ngữ thường dùng trong EXCEL tiếng Trung
26 Tháng Mười, 2018
Học tiếng Trung / Tiếng trung chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn, đóng gọi
26 Tháng Mười Hai, 2018
Phản hồi gần đây